Thực đơn
J1 League Mùa giải 2015Mười tám đội bóng sẽ thi đấu vòng tròn hai lượt (nhà và khách), tổng cộng là 34 trận mỗi đội. Mỗi câu lạc bộ sẽ nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm khi thua.. Thứ hạng sẽ xếp theo điểm, nếu bằng điểm sẽ xét theo thứ tự sau:
Bốc thăm sẽ được định đoạt, nếu cần thiết. Tuy nhiên, nếu hai đội cùng xếp thứ nhất, thì cả hai đội sẽ đồng vô địch. Ba đội dẫn đầu sẽ tham dự AFC Champions League mùa tiếp theo, trong khi đó ba đội cuối bảng sẽ xuống chơi tại J2.
Tiền thưởng (2011)Câu lạc bộ | Năm gia nhập | Số mùa tại J1 | Trụ sở | Mùa đầu tiên tại giải cao nhất | Số mùa tại giải cao nhất | Giai đoạn hiện tại ở giải cao nhất | Lần gần nhất Vô địch |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Albirex Niigata | 1999 (J2) | 12 | Niigata & Seiro, Niigata | 2004 | 11 | 2004— | — |
Kashima Antlers | 1993 | 23 | Tây Nam của Ibaraki | 1985 | 26 | 1993— | 2009 |
Shonan Bellmare | 1994 | 9 | Nam và Trung Kanagawa | 1972 | 27 | 2015— | 1981 |
Yokohama F. Marinos | 1993 | 23 | Yokohama & Yokosuka, Kanagawa | 1979 | 35 | 1982— | 2004 |
Kawasaki Frontale | 1999 (J2) | 12 | Kawasaki, Kanagawa | 1977 | 14 | 2005— | — |
Gamba Osaka | 1993 | 22 | Suita, Osaka | 1986/87 | 27 | 2014— | 2014 |
Nagoya Grampus | 1993 | 23 | Nagoya, Aichi | 1973 | 31 | 1990/91— | 2010 |
Montedio Yamagata | 1999 (J2) | 4 | Toàn Yamagata | 2009 | 4 | 2015— | — |
Urawa Red Diamonds | 1993 | 22 | Saitama, Saitama | 1965 | 48 | 2001— | 2006 |
Kashiwa Reysol | 1995 | 19 | Kashiwa, Chiba | 1965 | 43 | 2011— | 2011 |
Sagan Tosu | 1999 (J2) | 4 | Tosu, Saga | 2012 | 4 | 2012— | — |
Sanfrecce Hiroshima | 1993 | 21 | Hiroshima, Hiroshima | 1965 | 43 | 2009— | 2013 |
Shimizu S-Pulse | 1993 | 23 | Shizuoka, Shizuoka | 1993 | 23 | 1993— | — |
F.C. Tokyo | 1999 (J2) | 21 | Tokyo | 2000 | 21 | 2012— | — |
Vegalta Sendai | 1999 (J2) | 8 | Sendai, Miyagi | 2002 | 8 | 2010— | — |
Ventforet Kofu | 1999 (J2) | 6 | Toàn Yamanashi | 2006 | 6 | 2013— | — |
Vissel Kobe | 1997 | 17 | Kobe, Hyōgo | 1997 | 17 | 2014— | — |
Matsumoto Yamaga | 2012 (J2) | 1 | Trung tâm Nagano | 2015 | 1 | 2015— | — |
Nguồn các đội tham dự:[8]
Các sân sử dụng tại J. League:
Câu lạc bộ | Năm gia nhập | Số mùa tại J1 | Trụ sở | Mùa đầu tiên tại giải cao nhất | Số mùa tại giải cao nhất | Giai đoạn hiện tại ở giải cao nhất | Lần gần nhất Vô địch | Giải đấu hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Omiya Ardija | 1999 (J2) | 10 | Saitama, Saitama | 2005 | 10 | 2005–2014 | — | J2 |
Avispa Fukuoka | 1996 | 8 | Fukuoka, Fukuoka | 1996 | 8 | 2011 | — | J2 |
Cerezo Osaka | 1995 | 16 | Osaka (thành phố), Osaka | 1965 | 42 | 2010–2014 | 1980 | J2 |
Consadole Sapporo | 1998 | 5 | Sapporo, Hokkaidō | 1989/90 | 8 | 2012 | — | J2 |
Yokohama Flügels | 1993 | 6 | Yokohama, Kanagawa | 1985 | 11 | 1988/89–1998 | — | Giải thể |
JEF United Chiba | 1993 | 17 | Chiba & Ichihara, Chiba | 1965 | 44 | 1965–2009 | 1985/86 | J2 |
Júbilo Iwata | 1994 | 20 | Iwata, Shizuoka | 1980 | 29 | 1994–2013 | 2002 | J2 |
Kyoto Sanga | 1996 | 11 | Tây Nam Kyoto | 1996 | 11 | 2008–2010 | — | J2 |
Oita Trinita | 1999 (J2) | 8 | Toàn Oita | 2003 | 8 | 2013 | — | J2 |
Tokyo Verdy | 1993 | 14 | Tokyo | 1978 | 28 | 2008 | 1994 | J2 |
Tokushima Vortis | 2005 (J2) | 1 | Toàn Tokushima | 2014 | 1 | 2014 | — | J2 |
Yokohama FC | 2001 (J2) | 1 | Yokohama, Kanagawa | 2007 | 1 | 2007 | — | J2 |
Thực đơn
J1 League Mùa giải 2015Liên quan
J1 League J1 League 2015 J-11D J-10 J-15 Flying Shark J-16Tài liệu tham khảo
WikiPedia: J1 League http://www.csmonitor.com/1993/0611/11111.html/(pag... http://www.goal.com/en-my/news/5486/j-league-histo... http://www.goal.com/en-my/news/5486/j-league-histo... http://www.goal.com/en-my/news/5486/j-league-histo... http://www.goal.com/en-my/news/5486/j-league-histo... http://www.goal.com/en-sg/news/3883/features/2013/... http://www.nytimes.com/1994/06/06/world/tokyo-jour... http://www.rsssf.com/tablesj/japchamp.html http://www.soccerway.com/national/japan/j1-league/... http://www.youtube.com/user/jleaguechannel