Mùa giải 2015 J1 League

Thể thức (2015)

Bài chi tiết: J1 League 2015

Mười tám đội bóng sẽ thi đấu vòng tròn hai lượt (nhà và khách), tổng cộng là 34 trận mỗi đội. Mỗi câu lạc bộ sẽ nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm khi thua.. Thứ hạng sẽ xếp theo điểm, nếu bằng điểm sẽ xét theo thứ tự sau:

  • Hiệu số bàn thắng
  • Số bàn thắng
  • Thành tích đối đầu
  • Disciplinary points

Bốc thăm sẽ được định đoạt, nếu cần thiết. Tuy nhiên, nếu hai đội cùng xếp thứ nhất, thì cả hai đội sẽ đồng vô địch. Ba đội dẫn đầu sẽ tham dự AFC Champions League mùa tiếp theo, trong khi đó ba đội cuối bảng sẽ xuống chơi tại J2.

Tiền thưởng (2011)
  • Thứ nhất: 200,000,000 Yen
  • Thứ hai: 100,000,000 Yen
  • Thứ ba: 80,000,000 Yen
  • Thứ tư: 60,000,000 Yen
  • Thứ năm: 40,000,000 Yen
  • Thứ sáu: 20,000,000 Yen
  • Thứ bảy: 10,000,000 Yen

Các câu lạc bộ tham dự (2015)

Câu lạc bộNăm
gia nhập
Số mùa
tại J1
Trụ sởMùa đầu tiên tại
giải cao nhất
Số mùa tại
giải cao nhất
Giai đoạn hiện tại ở
giải cao nhất
Lần gần nhất Vô địch
Albirex Niigata1999 (J2)12Niigata & Seiro, Niigata2004112004—
Kashima Antlers199323Tây Nam của Ibaraki1985261993—2009
Shonan Bellmare19949Nam và Trung Kanagawa1972272015—1981
Yokohama F. Marinos199323Yokohama & Yokosuka, Kanagawa1979351982—2004
Kawasaki Frontale1999 (J2)12Kawasaki, Kanagawa1977142005—
Gamba Osaka199322Suita, Osaka1986/87272014—2014
Nagoya Grampus199323Nagoya, Aichi1973311990/91—2010
Montedio Yamagata1999 (J2)4Toàn Yamagata200942015—
Urawa Red Diamonds199322Saitama, Saitama1965482001—2006
Kashiwa Reysol199519Kashiwa, Chiba1965432011—2011
Sagan Tosu1999 (J2)4Tosu, Saga201242012—
Sanfrecce Hiroshima199321Hiroshima, Hiroshima1965432009—2013
Shimizu S-Pulse199323Shizuoka, Shizuoka1993231993—
F.C. Tokyo1999 (J2)21Tokyo2000212012—
Vegalta Sendai1999 (J2)8Sendai, Miyagi200282010—
Ventforet Kofu1999 (J2)6Toàn Yamanashi200662013—
Vissel Kobe199717Kobe, Hyōgo1997172014—
Matsumoto Yamaga2012 (J2)1Trung tâm Nagano201512015—

Nguồn các đội tham dự:[8]

  • Nền hồng chỉ các câu lạc bộ gần nhất lên hạng từ J. League Hạng 2.
  • "Năm gia nhập" là năm câu lạc bộ gia nhập J. League.
  • "Mùa giải đầu tiên tại giải cao nhất," "Số mùa tại giải cao nhất," "Giai đoạn hiện tại ở giải cao nhất," và "Lần gần nhất giành chức vô địch" bao gồm cả Japan Soccer League Hạng Nhất.

Các sân vận động tại giải Hạng 1 (2014)

Các sân sử dụng tại J. League:

Albirex NiigataKashima AntlersOmiya ArdijaCerezo OsakaGamba OsakaYokohama F. Marinos
DENKA BIG SWAN STADIUMSân vận động Bóng đá KashimaSân vận động NACK5 OmiyaSân vận động Yanmar NagaiSân vận động Kỷ niệm Expo '70Sân vận động Nissan
Sức chứa: 42,300Sức chứa: 40,728Sức chứa: 15,300Sức chứa: 47,816Sức chứa: 21,000Sức chứa: 72,370
Kawasaki FrontaleVissel KobeNagoya GrampusTokushima VortisUrawa Red DiamondsKashiwa Reysol
Sân vận động Kawasaki TodorokiSân vận động NOEVIR KobeSân vận động ToyotaSân vận động PocarisweatSân vận động Saitama 2002Sân vận động Hitachi Kashiwa
Sức chứa: 26,000Sức chứa: 30,132Sức chứa: 45,000Sức chứa: 20,441Sức chứa: 63,700Sức chứa: 15,900
Sagan TosuSanfrecce HiroshimaShimizu S-PulseF.C. TokyoVegalta SendaiVentforet Kofu
Sân vận động Tiện nghi nhấtSân vận động EDION HiroshimaSân vận động IAI NihondairaSân vận động AjinomotoSân vận động SendaiSân vận động Ngân hàng Yamanashi Chuo
Sức chứa: 24,490Sức chứa: 50,000Sức chứa: 20,339Sức chứa: 50,100Sức chứa: 19,694Sức chứa: 17,000

Câu lạc bộ cũ

Câu lạc bộNăm
gia nhập
Số mùa
tại J1
Trụ sởMùa đầu tiên tại
giải cao nhất
Số mùa tại
giải cao nhất
Giai đoạn hiện tại ở
giải cao nhất
Lần gần nhất
Vô địch
Giải đấu
hiện tại
Omiya Ardija1999 (J2)10Saitama, Saitama2005102005–2014J2
Avispa Fukuoka19968Fukuoka, Fukuoka199682011J2
Cerezo Osaka199516Osaka (thành phố), Osaka1965422010–20141980J2
Consadole Sapporo19985Sapporo, Hokkaidō1989/9082012J2
Yokohama Flügels19936Yokohama, Kanagawa1985111988/89–1998Giải thể
JEF United Chiba199317Chiba & Ichihara, Chiba1965441965–20091985/86J2
Júbilo Iwata199420Iwata, Shizuoka1980291994–20132002J2
Kyoto Sanga199611Tây Nam Kyoto1996112008–2010J2
Oita Trinita1999 (J2)8Toàn Oita200382013J2
Tokyo Verdy199314Tokyo19782820081994J2
Tokushima Vortis2005 (J2)1Toàn Tokushima201412014J2
Yokohama FC2001 (J2)1Yokohama, Kanagawa200712007J2
  • Nền xám chỉ các câu lạc bộ gần nhất xuống J. League Hạng 2.
  • "Năm gia nhập" là năm câu lạc bộ gia nhập J. League.
  • "Mùa giải đầu tiên tại giải cao nhất," "Số mùa tại giải cao nhất," "Giai đoạn hiện tại ở giải cao nhất," và "Lần gần nhất giành chức vô địch" bao gồm cả Japan Soccer League Hạng Nhất.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: J1 League http://www.csmonitor.com/1993/0611/11111.html/(pag... http://www.goal.com/en-my/news/5486/j-league-histo... http://www.goal.com/en-my/news/5486/j-league-histo... http://www.goal.com/en-my/news/5486/j-league-histo... http://www.goal.com/en-my/news/5486/j-league-histo... http://www.goal.com/en-sg/news/3883/features/2013/... http://www.nytimes.com/1994/06/06/world/tokyo-jour... http://www.rsssf.com/tablesj/japchamp.html http://www.soccerway.com/national/japan/j1-league/... http://www.youtube.com/user/jleaguechannel